Máy nghiền thức ăn đa năng 3A 1,5KW
Động cơ (Kw): 1,5
Nguồn điện : 220v
Tốc độ trục chính (r/min) : 2800
Thùng băm : Vật liệu chế tạo Inox
Độ dầy thành thùng (mm) : 1,5
Đường kính đáy thùng (mm): 250
Đường kính miệng thùng (mm) : 310
Trục băm nghiền Đường kính trục (mm) : 25
Số vòng bi ( cái): 2
Số phớt chắn nước, mỡ (cái ) : 3
Dao gắn trên trục (cái ): 3
Công suất Băm nhỏ: Rau, bèo, cỏ tính theo giờ :250
Nghiền nát nhuyễn: cỏ voi, thân ngô rau, bèo tính theo giờ :120
Nghiền nát nhuyễn: ốc, cua, cá tính theo giờ :120
Nghiền thành bột: ngô hạt, đậu tương, thóc, gạo, sắn khô tính theo mẻ 1-2 phút 3kg
Kích thước đóng gói :v350 × 450 × 800
Chân máy : Có thể tháo rời
Trọng lượng (kg): 55
TÍNH NĂNG NGHIỀN BỘT KHÔ các loại như: sắn khô, ngũ cốc, ngô, đỗ tương, thóc gạo. Công xuất nghiền bột mỗi mẻ từ 1- 2 phút được 3kg. Với tính năng này Bà con chăn nuôi có thể nghiền ngũ cốc, cá khô để tự sản xuất cám tại nhà.
TÍNH NĂNG NGHIỀN NÁT NHUYỄN các loại như: thân chuối, bèo, rau cỏ, ốc, cua, cá. Máy nghiền liên hoàn mỗi giờ được khoảng 120kg. Tính năng này máy đã giúp Bà con chăn nuôi thay đổi công nghệ chế biến thức ăn cho gia súc. Thực phẩm chỉ cần cho máy nghiền nát rồi cho gia súc ăn luôn không cần nấu. Đỡ tốn thời gian, nguyên liệu mà thức ăn không bị mất vitamin trong quá trình nấu. Do nghiền nát nên vật nuôi dễ hấp thụ và hấp thụ triệt để nguồn dinh dưỡng trong thức ăn đó.
TÍNH NĂNG BĂM NHỎ ra các sản phẩm từ 1- 5cm các loại như: cỏ voi, thân ngô, cây lạc, rau. rơm rạ… Công xuất băm khoảng 250kg/giờ. Với tính năng đặc biệt này. Đến vụ thu hoạch ngô, lạc, sắn, Bà con tận thu cây tươi về dùng máy băm nhỏ rồi ủ bảo quản dự trữ làm thức ăn cho vật nuôi. Nhờ có Máy chế biến thức ăn chăn nuôi 3A1.5KW nhiều hộ chăn nuôi đã tận thu được hàng trăm tấn thức ăn xanh ủ chua vật nuôi ăn dần. Ngoài ra nhờ tính năng này Bà con tận dụng phụ phẩm nông nghiệp băm nhỏ làm đệm sinh học lót chuồng nuôi gia súc gia cầm. hoặc ủ làm phân xanh.
Thông số kỹ thuật: Máy nghiền thức ăn đa năng 3A 1,5KW
Động cơ |
Động cơ (Kw) |
1,5 |
Nguồn điện |
220v |
|
Tốc độ trục chính (r/min) |
2800 |
|
Thùng băm |
Vật liệu chế tạo |
Inox |
Độ dầy thành thùng (mm) |
1,5 |
|
Đường kính đáy thùng (mm) |
250 |
|
Đường kính miệng thùng (mm) |
310 |
|
Trục băm nghiền |
Đường kính trục (mm) |
25 |
Số vòng bi ( cái) |
2 |
|
Số phớt chắn nước, mỡ (cái ) |
3 |
|
Dao gắn trên trục (cái ) |
3 |
|
Công suất |
Băm nhỏ: Rau, bèo, cỏ tính theo giờ |
250 |
Nghiền nát nhuyễn: cỏ voi, thân ngô rau, bèo tính theo giờ |
120 |
|
Nghiền nát nhuyễn: ốc, cua, cá tính theo giờ |
120 |
|
Nghiền thành bột: ngô hạt, đậu tương, thóc, gạo, sắn khô tính theo mẻ 1-2 phút |
3kg |
|
Kích thước đóng gói |
350 × 450 × 800 |
|
Chân máy |
Có thể tháo rời |
|
Trọng lượng (kg) |
55 |